Con ong tiếng Anh là Bee
- Tadpole – /’tædpoʊl/: Nòng nọc
- jaguar. /ˈdʒæɡjuər/ con báo đốm.
- fox. /fɑːks/ con cáo.
- Snail – /sneil/: Ốc sên
- giraffe. con hươu cao cổ
- Albatross – /ˈælbəˌtros/: Hải âu
- Crow – /kroʊ/: Con quạ
- Frog – /frɒg/: Con ếch.
- chimpanzee. /tʃɪmpənˈzi/ con hắc tinh tinh.
- Pigeon – /’pɪdʒən/: Bồ câu
- Eagle – /iɡəl/: Đại bàng
- Newt – /nut/: Con sa giông
- Cuckoo – /’kuku/: Chim cu
- elephant. /ˈelɪfənt/ con voi.
- Dove – /dəv/: Bồ câu
- hippopotamus. /ˌhɪpəˈpɑːtəməs/ con hà mãbear. /beər/ con gấu.
- Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
- Duck – /dək/: Vịt
- Toad – /toʊd/: Con cóc
- Canary – /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến
- lion. /ˈlaɪən/ con sư tử
Trên đây là một số gợi ý thêm để các bạn có thể biết thêm cho mình những kiến thức bổ ích. Chúc các bạn học tập thật tốt.