Từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh rất nhiều, tùy thuộc vào nhu cầu của mình bạn hãy trích lọc những từ cần thiết để học. Để dễ ghi nhớ hơn bạn hãy lấy ví dụ cho từng ngành nghề nhé! Còn trong bài viết này mình sẽ giới thiệu một số nghề thông dụng và cách để diễn tả cơ bản hoạt động liên quan để giúp bài học thêm phong phú.
https://jes.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-chu-de-nghe-nghiep

Nghề nghiệp trong tiếng Anh

Từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh

Từ vựngNghĩaPhiên âm
 JournalistNhà báo/ˈdʒɜːnəlɪst/
ActorDiễn viên/ˈæktər/
ActressNữ diễn viên/ˈaktrəs/
ArchitectKiến trúc sư/ˈɑːkɪtekt/
ArtistHọa sĩ/ˈɑːtɪst/
AssemblerCông nhân lắp ráp/əˈsɛmblə/
AstronautPhi hành gia/ˈæstrənɔːt/
AstronomerNhà thiên văn học/əˈstrɒnəmə/
AuthorNhà văn/ˈɔːθə/
BabysitterNgười giữ trẻ hộ/ˈbeɪbɪsɪtə/
BakerThợ làm bánh/ˈbeɪkər/
BarberThợ hớt tóc/ˈbɑːbə/
BartenderNgười pha rượu/ˈbɑːtɛndə/
BricklayerThợ nề/ thợ hồ/ˈbrɪkleɪə/
BuilderThợ xây dựng/ˈbɪldər/
Bus driverTài xế xe bus
Business manNam doanh nhân
Business womanNữ doanh nhân
BusinessmanDoanh nhân/ˈbɪznɪsmæn/
ButcherNgười bán thịt/ˈbʊtʃə/
CarpenterThợ mộc/ˈkɑːpəntər/
CartoonistHọa sĩ vẽ phim hoạt hình/kɑːrˈtuːnɪst/
CashierThu ngân/kæʃˈɪər/
ChefĐầu bếp trưởng/ʃɛf/
CookĐầu bếp/kʊk/
Child day-care workerGiáo viên nuôi dạy trẻ
CleanerNgười dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng)/ˈkliːnə/
Computer software engineerKĩ sư phần mềm máy tính
Construction workerCông nhân xây dựng
CookĐầu bếp/kʊk/
CustodianNgười quét dọn/kʌˈstəʊdɪən/
Janitor/ˈdʒanɪtə/
Customer service representativeNgười đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
DancerVũ công/ˈdænsər/
Data entry clerkNhân viên nhập liệu
Delivery personNhân viên giao hàng
DentistNha sĩ/ˈdentɪst/
DesignerNhà thiết kế/dɪˈzʌɪnə/
Disc Jockey/DjNgười chỉnh nhạc
Dock workerCông nhân bốc xếp ở cảng
DoctorBác sĩ/ˈdɒktər/
DustmanNgười thu rác/ˈdʌs(t)mən/
Refuse collector
ElectricianThợ điện/ˌiːlɛkˈtrɪʃ(ə)n/
EngineerKỹ sư/ˌendʒɪˈnɪər/
Factory workerCông nhân nhà máy
FarmerNông dân/ˈfɑːmər/
FiremanLính cứu hỏa/ˈfʌɪəmən/
Fire fighter
FishermanNgư dân/ˈfɪʃəmən/
FishmongerNgười bán cá/ˈfɪʃmʌŋɡə/
Flight AttendantTiếp viên hàng không
FloristNgười bán hoa/ˈflɒrɪst/
Food-service workerNhân viên phục vụ thức ăn
ForemanQuản đốc, đốc công/ˈfɔːmən/
GardenerNgười làm vườn/ˈɡɑːdənər/
Garment workerCông nhân may
Hair StylistNhà tạo mẫu tóc
HairdresserThợ cắt tóc/ˈheəˌdresər/
Health-care aide/ attendantHộ lý
HomemakerNgười giúp việc nhà/ˈhəʊmmeɪkə/
HousekeeperNhân viên dọn phòng khách sạn/ˈhaʊskiːpə/
Interior DesignerNhà thiết kế nội thất
JanitorQuản gia/ˈdʒanɪtə/
JournalistPhóng viên/ˈdʒəːn(ə)lɪst/
Reporter/rɪˈpɔːtə/
JudgeThẩm phán/dʒʌdʒ/
Lawyerluật sư/ˈlɔːjər/
LecturerGiảng viên đại học/ˈlɛktʃ(ə)rə/
LibrarianThủ thư/lʌɪˈbrɛːrɪən/
LifeguardNhân viên cứu hộ/ˈlʌɪfɡɑːd/
Machine operatorNgười vận hành máy móc
MagicianẢo thuật gia/məˈdʒɪʃən/
MaidNgười giúp việc/meɪd/
Mail carrier/ letter carrierNhân viên đưa thư
ManagerQuản lý/ˈmanɪdʒə/
ManicuristThợ làm móng tay/ˈmanɪkjʊərɪst/
MechanicThợ máy, thợ cơ khí/mɪˈkanɪk/
Medical assistant/ Physician assistantPhụ tá bác sĩ
MessengerNhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm/ˈmɛsɪn(d)ʒə/
Courier/ˈkʊrɪə/
MinerThợ mỏ
ModelNgười mẫu
MoverNhân viên dọn nhà/ văn phòng
MusicianNhạc công/mjuːˈzɪʃən/
NewsreaderPhát thanh viên
Nursey tá/nɜːs/
OccupationsNghề nghiệp/ˌɒkjəˈpeɪʃən/
OpticianChuyên gia nhãn khoa
PainterThợ sơn nhà/ˈpeɪntər/
ParamedicNhân viên cấp cứu/ˌpærəˈmedɪk/
PharmacistDược sĩ
PhotographerNhiếp ảnh gia/fəˈtɒɡrəfər/
PillotPhi công
PlumberThợ sửa ống nước
PolicemanCảnh sát/pəˈliːs.mən/
Policeman/ PolicewomanNam/ nữ cảnh sát
PoliticianChính trị gia
Postal workerNhân viên bưu điện
PostmanNgười đưa thư
ProgrammerLập trình viên máy tính/ˈproʊɡræmər/
PsychologistNhà tâm lý học/saɪˈkɒlədʒɪst/
Real estate agentNhân viên môi giới bất động sản
ReceptionistNhân viên lễ tân/rɪˈsepʃənɪst/
RepairpersonThợ sửa chữa
Reporterphóng viên/rɪˈpɔːtər/
Sailorthủy thủ/ˈseɪlər/
SalepersonNhân viên bán hàng
Sanitation worker/ Trash collectorNhân viên vệ sinh
ScientistNhà khoa học
Secretarythư kí/ˈsekrətəri/
Security guardNhân viên bảo vệ
Shop assistantNhân viên bán hàng
Singerca sĩ/ˈsɪŋər/
SoldierQuân nhân
Stock clerkThủ kho
Store owner/ ShopkeeperChủ cửa hiệu
SupervisorNgười giám sát/ giám thị
SurgeonBác sĩ phẫu thuật/ˈsɜːdʒən/
TailorThợ may/ˈteɪlər/
TattooistNhân viên xăm mình/təˈtuː.ɪst/
Taxi driverTài xế taxi
TeacherGiáo viên/ˈtiːtʃər/ 
TechnicianKỹ thuật viên/tɛkˈnɪʃ(ə)n/
TelemarketerNhân viên tiếp thị qua điện thoại/ˈtɛlɪmɑːkɪtə/
Tour GuideHướng dẫn viên du lịch
Traffic wardenNhân viên kiểm soát việc đỗ xe
TranslatorThông dịch viên/ˌtranzˈleɪtə/
Travel agentNhân viên du lịch
VetBác sĩ thú y/vet/
VeterinarianBác sĩ thú y/ˌvɛt(ə)rɪˈnɛːrɪən/
WaiterNam bồi bàn/ˈweɪtər/
WaitressNữ phục vụ bàn/ˈweɪtrəs/
WelderThợ hàn/ˈwɛldə/

Trên đây là những từ vựng về nghề nghiệp, thường để hỏi và trả lời về nghề nghiệp hiện tại của bạn như thế nào.

What is your job? = What do you do?

  • I am + “nghề nghiệp” hoặc I work as “Nghề nghiệp”

Ex: What is your job? -> I works as a teacher for Jaxtina English center.

Trong bài học này ngoài cấu trúc này thì một số cấu trúc đi với work cũng rất có ích để diễn tả những hoạt động cơ bản trong công ty nên mình sẽ liệt kê dưới đây cho bạn luôn.

->>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh tổng hợp

Một số giới từ đi với “Work”

  • Work for ABC company: làm cho công ty/ hãng …
  • work at + địa điểm làm việc: a bank, a shop, a university, a park, a library, a hospital
  • work in + department : làm trong phòng ban/ bộ phận…
  • go to work: đi làm
  • get to work: tới chỗ làm
  • leave for work: rời nhà đi làm
  • to be at work: đang làm việc/ đang ở cơ quan
  • to be off work: tan sở/ nghỉ làm
  • to be out of work : thất nghiệp
  • work full time: làm hành chính/ cả ngày
  • work part time: làm bán thời gian
  • work out: tính ra, tìm ra…(you can work out the total cost)
  • work under SO: làm việc dưới quyền ai đó
  • work for someone: có tác dụng/ hiệu quả với ai đó

Ex:

  • It worked for me but not for her.
  • I got to work. (Tôi đến chỗ làm rồi)
  • I have just left for work. (Tôi chỉ mới rời khỏi nhà để đi làm)
  • My most awful time in my life is being out of work in 4 months. (Thời gian khủng khiếp nhất trong đời tôi là thất nghiệp trong 4 tháng).
  • I worked part time when I was a student. (Tôi đã làm việc bán thời gian khi tôi là sinh viên)

Hi vọng trong những từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh phổ biến nhất đã có thể giúp bạn tìm được từ vựng cần thiết.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here