Câu hỏi được đưa ra: Phế liệu trong từ điển tiếng Anh
Đáp án: Scrap
Có thể bạn quan tâm: https://raovat.vnexpress.net/binh-duong/khac-dung-cu-do-the-thao/thu-mua-phe-lieu-gia-cao-binh-duong-2283505.html
Ví dụ:
- In 2008, the prices of recyclable waste plummeted before rebounding in 2009. -> Trong năm 2008, giá phế liệu tái chế giảm mạnh trước khi hồi phục vào năm 2009.
- Recovery of tin through secondary production, or recycling of scrap tin, is increasing rapidly. -> Sự thu hồi thiếc qua sản xuất thứ cấp, hoặc tái chế thiếc phế liệu, đang tăng lên nhanh chóng.
- He’s in the Scrapyard.-> Cậu ấy ở bãi phế liệu.
Một số nghĩa khác của Scrap
Danh từ Scrap:
- Mảnh vụn, mảnh nhỏ, mảnh rời
- Tốp mỡ, dầu cá ( fish scraps)
- Ảnh cắt, đoạn cắt
- Kim loại phế liệu (scarps of metal)
Động từ Scrap:
- Bỏ đi, thải ra
- Đập nát ra
- Đánh nhau, cãi cọ, ẩu đã ( to have a bit of a scrap with somebody -> ẩu đả với ai đó)
Một số lĩnh vực khác
- Lĩnh vực xây dựng: Mẩu thừa
- Lĩnh vực ô tô: kim loại vụn
- Lĩnh vực cơ – điện tử: Mảnh vụn, phế liệu kim loại, vụn rìa,…
- Lĩnh vực cơ khí & công trình: phế liệu kim loại
- Lĩnh vực kỹ thuật: Bỏ đi, chất thải, đập vụn, mảnh vỡ
- Lĩnh vực kinh tế: cặn bã, bỏ đi
Một số từ vựng liên quan:
- tin /tɪn/: thiếc
- metal /ˈmetl/: kim loại
- aluminium /ˌæljəˈmɪniəm/: nhôm
- alloy /ˈælɔɪ/: hợp kim
- bronze /brɑːnz/: đồng thiếc
- brass /bræs/: đồng thau
- platinum /ˈplætɪnəm/: bạch kim
- steel /stiːl/: thép
- silver /ˈsɪlvər/: bạc
- copper /ˈkɑːpər/: đồng đỏ
- gold /ɡoʊld/: vàng
- led /led/: chì
- zinc /zɪŋk/: kẽm
- iron /ˈaɪərn/: sắt
- magnesium /mæɡˈniːziəm/: ma-giê
- uranium /juˈreɪniəm/: urani
- cement /sɪˈment/: xi măng
- brick /brɪk/: gạch
- clay kleɪ/: đất sét
- sand /sænd/: cát
- slate /sleɪt/: đá phiến
- soil /sɔɪl/: đất
- stone /stoʊn/: cục đá
- mud /mʌd/: bùn
- concrete /ˈkɑːŋkriːt/: bê tông
- glass /ɡlæs/: thủy tinh
- plastic /ˈplæstɪk/: nhựa
- gravel /ˈɡrævl/: sỏi
- grindstone /ˈɡraɪndstoʊn/: đá mài
- mercury /ˈmɜːrkjəri/: thủy ngân
- marble /ˈmɑːrbl/: đá hoa
- plaster /ˈplæstər/: thạch cao
- wire /ˈwaɪər/: dây điện
- wood /wʊd/: gỗ
Ví dụ: Scrap of led -> Phế liệu chì
Một số ví dụ:
- The major issues that all materials managers face are incorrect bills of materials, inaccurate cycle counts, un-reported scrap, shipping errors, receiving errors, and production reporting errors. -> Các vấn đề chính mà tất cả các nhà quản lý vật liệu phải đối mặt là hóa đơn vật liệu không chính xác, số chu kỳ không chính xác, phế liệu không được báo cáo, lỗi vận chuyển, lỗi nhận và lỗi báo cáo sản xuất.
- One benefit of reviewing the scrap on site is that preventive action can be taken by the engineering group. -> Một lợi ích của việc xem xét phế liệu trên trang web là hành động phòng ngừa có thể được thực hiện bởi nhóm kỹ thuật.
Chủ đề ngày hôm nay Eulanguages cung cấp cho bạn đọc từ vựng liên quan đến từ phế liệu trong từ điển tiếng Anh.
Một số trang xã hội liên quan đến phế liệu: